CƠ CẤU TỔ CHỨC
BAN CHẤP HÀNH LIÊN MINH HTX TỈNH ĐẮK LẮK KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2020 - 2025: 35 ỦY VIÊN (KHUYẾT 02 ỦY VIÊN)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn | Chức vụ | SĐT | Ghi chú |
I | Cơ quan Liên minh HTX tỉnh: 08 ủy viên (Khuyết 01 ủy viên) | |||||
1 | Huỳnh Bài | 1965 | Cử nhân | Chủ tịch | 0914.069.265 | |
2 | Lê Văn Dần | 1974 | Thạc sĩ | Phó Chủ tịch | 0914.067.233 | |
3 | Đặng Quang Khoa | 1979 | Cử nhân | Phó Chủ tịch | 0905.191.050 | |
4 | Hà Thanh Trực | 1975 | Thạc sĩ | Trưởng phòng Kiểm tra | 0915.460.079 | |
5 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | 1984 | Cử nhân | Trưởng phòng CS-PT | 0888.240.284 | |
6 | Tô Thị Hằng | 1985 | Cử nhân | Phó Giám đốc Trung tâm | 0914.807.579 | |
7 | Lê Thị Thủy | 1985 | Cử nhân | Phó Chánh Văn phòng | 0901.936.368 | |
8 | ||||||
II | Khối Sở, ngành, đoàn thể: 11 ủy viên | |||||
1 | Võ Ngọc Tuyên | 1966 | Cử nhân | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0913.493.076 | |
2 | Trương Công Hồng | Phó Giám đốc Sở Công thương | 0913.434.013 | |||
3 | Mai Trọng Dũng | 1965 | Thạc sĩ | Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0913.465.010 | |
4 | Trần Văn Sỹ | 1964 | Cử nhân | Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường | 0914.098.331 | |
5 | Nguyễn Tấn Thành | 1966 | Cử nhân | Phó Giám đốc Sở Tài chính | 0905.191.529 | |
6 | Nguyễn Trọng Thu | 1964 | Cử nhân | Chánh Thanh tra NHNN Việt Nam chi nhánh Đắk Lắk | 0913.448.193 | |
7 | Lê Đình Minh | 1971 | Thạc sĩ | Phó Giám đốc Sở Giao thông Vận tải | 0913.448.833 | |
8 | Phạm Gia Việt | 1968 | Thạc sĩ | Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ | 0914.069.123 | |
9 | Võ Thị Ngọc | 1983 | Thạc sĩ | Phó Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 0935.363.783 | |
10 | Y Lê Pas Tơr | 1986 | Kỹ sư | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh đoàn | 0905.002.186 | |
11 | Võ Văn Dũng | 1981 | Thạc sĩ | Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân tỉnh | 0868.717.979 | |
III | Khối Huyện, Thị xã, Thành phố: 3 ủy viên | |||||
1 | Huỳnh Văn Lập | Phó Chủ tịch UBND huyện Cư M'gar | 0905.197.608 | |||
2 | Nguyễn Minh Chuyền | 1974 | Thạc sĩ | Phó Chủ tịch UBND huyện Ea Kar | 0905.318.525 | |
3 | Nguyễn Minh Đông | 1973 | Thạc sĩ | Phó Chủ tịch UBND huyện Krông Ana | 0916.325.679 | |
IV | Khối HTX, QTDND: 13 ủy viên | |||||
1 | Vũ Xuân Thu | 1954 | Cử nhân | Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc HTX nông nghiệp 714, huyện Ea Kar | 0987.967.998 | |
2 | H'Yiam BKrông | 1963 | CC QLHTX | Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc HTX dệt Thổ cẩm Tơng Bông, TP. Buôn Ma Thuột | 0329.602.964 | |
3 | Hoàng Minh Tuân | 1979 | Cử nhân nông nghiệp | Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc HTX sản xuất và kinh doanh nông nghiệp Quân Vương, huyện Buôn Đôn | 0914.667.287 | |
4 | Đỗ Tấn Anh | 1983 | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | Chủ tịch HĐQT HTX vận tải cơ giới Krông Năng, huyện Krông Năng | 0948.498.798 | |
5 | Nguyễn Văn Phúc | 1963 | Trung cấp | Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc HTX DVNN công bằng Ea Kiết, huyện Cư M'gar | 0977.492.249 | |
6 | Trần Văn Sinh | 1966 | CC QLHTX | Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc HTX xây dựng KDTH Phú Lộc, huyện Krông Năng | 0905.130.246 | |
7 | Võ Văn Sơn | 1970 | Trung cấp | Chủ tịch HĐQT, Giám đốc HTX DVNN tổng hợp Thăng Bình, huyện Krông Bông | 0972.070.072 | |
8 | Lương Văn Luyện | 1975 | Cử nhân | Chủ tịch HĐQT, Quỹ TDND Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột | 0847.728.889 | |
9 | Nguyễn Viết Tốt | 1963 | Trung cấp | Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc HTX dịch vụ và thương mại Quỳnh Tân, huyện Krông Ana | 0982.146.263 | |
10 | Nguyễn Hồng Thương | 1980 | Chủ tịch HĐQT HTX kiêm Giám đốc HTX dịch vụ nông nghiệp Nhất Tâm, huyện Ea Kar | 0916.908.945 | ||
11 | Hồ Thanh Hùng | 1975 | Trung cấp | Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc HTX DVNN Quảng Tân, huyện Krông Ana | 0988.086.084 | |
12 | Nguyễn Ngọc Côn | 1974 | Trung cấp | Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc HTX sản xuất và dịch vụ nông ngư nghiệp Thái Hải, huyện lắk | 0972.014.883 | |
13 |
BAN THƯỜNG VỤ LIÊN MINH HTX TỈNH ĐẮK LẮK KHÓA VI, NHIỆM KỲ 2020 - 2025: 11 ỦY VIÊN (KHUYẾT 01 ỦY VIÊN)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn | Chức vụ | SĐT | Ghi chú |
1 | Huỳnh Bài | 1965 | Cử nhân | Chủ tịch Liên minh HTX tỉnh | 0914.069.265 | |
2 | Lê Văn Dần | 1974 | Thạc sĩ | Phó Chủ tịch Liên minh HTX tỉnh | 0914.067.233 | |
3 | Đặng Quang Khoa | 1979 | Cử nhân | Phó Chủ tịch Liên minh HTX tỉnh | 0905.191.050 | |
4 | Nguyễn Tấn Thành | 1965 | Cử nhân | Phó Giám đốc Sở Tài chính | 0905.191.529 | |
5 | Võ Ngọc Tuyên | 1966 | Cử nhân | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0913.493.076 | |
6 | Lê Đình Minh | 1971 | Thạc sĩ | Phó Giám đốc Sở Giao thông Vận tải | 0913.448.833 | |
7 | Mai Trọng Dũng | 1965 | Thạc sĩ | Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0913.465.010 | |
8 | Võ Văn Dũng | 1981 | Thạc sĩ | Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh | 0868.717.979 | |
9 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | 1984 | Kỹ sư | Trưởng phòng Chính sách – Phong trào | 0942.176.848 | |
10 | Lê Thị Thủy | 1985 | Cử nhân | Phó Chánh Văn phòng | 0901.936.368 | |
11 |
ỦY BAN KIỂM TRA: 07 ỦY VIÊN (KHUYẾT 01 ỦY VIÊN)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn | Chức vụ | SĐT | Ghi chú |
1 | Đặng Quang Khoa | 1979 | Cử nhân | Phó Chủ tịch Liên minh HTX tỉnh, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra | 0905.191.050 | |
2 | Hà Thanh Trực | 1975 | Thạc sĩ | Trưởng phòng Kiểm tra Liên minh HTX tỉnh, Ủy viên | 0915.460.079 | |
3 | Trương Công Bằng | 1971 | Cao đẳng | Phó Trưởng phòng Kiểm tra Liên minh HTX tỉnh, Ủy viên | 0915.348.779 | |
4 | Tô Thị Hằng | 1985 | Cử nhân | Phó Giám đốc Trung tâm dịch vụ hỗ trợ kinh tế hợp tác, Ủy viên | 0914.807.579 | |
5 | Lương Văn Luyện | 1975 | Cử nhân | Chủ tịch HĐQT, Quỹ TDND Tân Hòa – Buôn Ma Thuột, Ủy viên | 0847.728.889 | |
6 | Nguyễn Viết Tốt | 1963 | Trung cấp | CTHĐQT Kiêm Giám Đốc HTX Dịch Vụ và TM Quỳnh Tân – Krông Ana, Ủy viên | 0982.146.263 |